- Máy laser co2 fractional rubyxel sử dụng tia laser co2 với bước sóng 10600 nm bằng phương pháp điều trị cắt, đốt và phơi nhiễm không tiếp xúc sẽ khiến vết thương được khử trùng ngay lập tức tại nhiệt độ cao đồng thời khiến miệng vết thương được bịt kín ngay lập tức từ đó rút ngắn thời gian điều trị, vết thương ít chảy máu, mau lành hơn và giảm khả năng bị nhiễm trùng.
-
Ưu điểm:
-
Công nghệ mài bề mặt được cấp bằng sáng chế độc đáo hiệu quả hơn trong việc điều trị mụn trứng cá và sẹo……• Công nghệ điều trị thay thế bề ngoài và sâu độc đáo• 6 chế độ điều trị và 8 tay cầm điều trị, có thể đáp ứng nhu cầu lâm sàng của các khoa khác nhau;• Giao diện cấp chứng nhận y tế đặt các thông số không thể điều chỉnh cho các phương pháp điều trị lâm sàng khác nhau, giảm tai nạn lâm sàng, thời gian phục hồi ngắn, điều trị chính xác và kết quả tốt
-
Công nghệ xung thông minh: cùng độ sâu, năng lượng thấp hơn; cùng năng lượng, độ sâu sâu hơn.
-
Công nghệ làm thon gọn thông minh: thâm nhập sâu hơn và ít gây ảnh hưởng đến những vùng da xung quanh.
-
Thời gian xung tối thiểu: Tăng sự an toàn và thoải mái cho bệnh nhân
-
11 chế độ cài sẵn linh hoạt.
-
Được trang bị nhiều loại dụng cụ trị liệu: dụng cụ cắt, dụng cụ chấm vạch, dụng cụ trị nấm móng, tay cầm riêng, v.v.
-
Giao diện người dùng đơn giản: dễ thiết lập và dễ sử dụng
-
Công dụng
1.Điều trị da
– Trẻ hoá da – Điều trị mụn trứng cá – Xoá nếp nhăn – Loại bỏ đốm tàn nhang – Loại bỏ vết rạn da |
2. Nấm móng
– Điều trị tất cả các loại nấm móng |
3. Điều trị
– Cắt y tế – Loại bỏ mụn cóc – Loại bỏ vết chàm – Bệnh polypus |
4. Sức khoẻ phụ nữ
– Thu hẹp âm đạo – Làm trắng âm đạo – Làm đẹp âm đạo – Trị tiểu không tự chủ |
- THÔNG SỐ KỸ THUÂT
Model | Laser Fractional CO2 |
Bước sóng | 10600nm |
Lọai laser | UltraPluse & CW |
Công suất | 40W |
Nguồn phát tia | Laser RF Hoa Kì |
Hệ thống làm mát | Air cooling |
Màn hình | Cảm ứng 10.4 inch |
Chế độ vận hành | Ultra pluse, fractional |
Chế độ Scanning | Nối tiếp, xen kẽ, ngẫu nhiên |
Kích thước điểm | 1*1~20*20mm |
Chế độ chùm tia | TEM00<1.1M2 |
Góc phân chùm tia | 0.3mrad |
Spot size | 0.12/2.0mm |
Điểm bắn | Hình tròn, hình Elip, đường thẳng, hình vuông, hình chữ nhật, lục giác, tam giác |
Trục khuỷ | Tạ cân bằng 7 khớp |
Nguồn điện | 100-240VAC, 50/60Hz |
Đầu điều trị | Vaginal probes:360 full-angle VR HP
SUI HP CO2 HP:f=50mm.f=1 00mm |
Kích thước | 57*90*136cm |
Khối lượng | 80kg |
Reviews
There are no reviews yet.